miểng | dt. Miếng vụn của một vật nguyên bể nát ra: Miểng chén, miểng chậu, miểng khạp. |
miểng | dt. Mảnh: miểng chai. |
Quyên vừa dẫn Ngạn đi vừa thì thào : Tội nghiệp thằng Bé quá ! Cũng bị miểng mọt chê như anh Thẩm. |
Thẩm cất tiếng hỏi : Mày đó hả Ngạn? ờ , tao đây , saỏ Không sao... Coi miểng còn dính trong đó không? Năm Nhớ nói : Không , em chắc là không có miểng. |
Khi Ngạn cúi nhìn vết thương , anh nghe Thẩm nói khẽ : Tao biết , tao không hề gì đâu... miểng mọt chỉ chém sơ qua bắp chuối thôi. |
Xác chén phân li cùng mớ miểng kiếng li ti , rơi ngay trước chân lão. |
Định thần sau tiếng va chạm chói tai , rồi ngó mớ hình hài của sự vỡ nát dưới chân , lão nghĩ : Theo phong thủy thì mớ miểng này mang một điềm gở , mà đời lão sắp phải lao đao. |
Bà còn dọa lấy miểng chén cắt động mạch chết đi cho rồi. |
* Từ tham khảo:
- miếng
- miếng
- miếng ăn là miếng nhục
- miếng ăn quá khẩu thành tàu
- miếng cơm manh áo
- miếng cơm tấm áo