mi ca | dt. Loại đá trong cứng, được dùng để chế-tạo đò dùng thế cho kiếng (thuỷ-tinh) (mica)). |
mi ca | - (địa) Khoáng chất bóng, là thành phần của đá hoa cương, gồm nhiều lớp dễ dàng tách khỏi nhau, không nóng chảy, đen, hoặc trong suốt và không màu và trong trường hợp này được dùng thay kính. |
mi ca | (mica) dt. Khoáng vật trong suốt, có thể tách từng lớp mỏng, thường dùng làm nguyên liệu cách điện. |
mi ca | dt (Pháp: mica) Khoáng vật trong suốt, óng ánh, gồm nhiều lớp dễ dàng tách ra: Người ta dùng mi-ca thay kính. |
mi ca | dt. Loại đá cứng, trong người ta thường chế ra rồi cán mỏng dùng được rất nhiều việc nhất là thế kiến để tránh sự bể: Mi-ca nhân tạo. Mica. |
mi ca | (địa).- Khoáng chất bóng, là thành phần của đá hoa cương, gồm nhiều lớp dễ dàng tách khỏi nhau, không nóng chảy, đen, hoặc trong suốt và không màu và trong trường hợp này được dùng thay kính. |
Con vẫn nhớ lời thầy , diệt oán bằng ân Dạ thưa thầy , viên phấn trắng đã đổi màu Ngày nay bảng đen có nơi thay đổi Fooc mmi camàu trắng Buộc lòng viên phấn là bút dạ đen. |
* Từ tham khảo:
- mi-crô
- mi-crô-phích
- mi-crô-phim
- mi-crô-xi-ông
- mi-crông
- mi-li