mi crô | - Máy thu tiếng để truyền đi. |
mi crô | (micro, microphone) dt. Máy biến các sóng âm thành dao động điện để truyền đi hoặc ghi lại: đứng trước mi-crô phát biểu. |
mi crô | dt (Pháp: microphone) Máy biến các sóng âm thành dao động điện để truyền đi: Trong buổi họp, ông ấy nói trước mi-crô; Mi-crô do David Hughes sáng chế. |
mi crô | .- Máy thu tiếng để truyền đi. |
Trong lúc ấy , tên thiếu úy tâm lý chiến cầm cái mi crô bước nhón tới , để cái micrô lên ngay trước mặt chị Sứ. |
Bỗng từ mmi crôvang lên lời hát : Một khi yêu dù xa nhau ngàn lối , vẫn yêu trong tim và luôn nhớ nhau trong đời , mà nay ôi giờ vu quy đến rồi , nhật ký ôm vào lòng mà tiếc thương đầy vơi Để nay duyên buồn đưa sang mùa cưới , bước lên xe hoa còn ngơ ngác trông xa vời , thầm buông câu biệt nhau trong cõi đời , nhật ký năm nào đành lòng đốt thôi người ơi. |
* Từ tham khảo:
- mi-crô-phim
- mi-crô-xi-ông
- mi-crông
- mi-li
- mi mít
- mi-mô-da