mi li | (milli) Yếu tố ghép trước các đơn vị đo lường, có nghĩa một phần nghìn của đơn vị cơ bản. |
Dường như chưa quên những sốt sắng ngây ngô hồi nào của tôi , nó đối lập với bao nhiêu từng trải , bao nhiêu lõi đời của Nhị Ca , Nguyễn Minh Châu nói một cách hình ảnh : Để viết riêng về Nhị Ca không thôi , tôi sẽ tả một nhân vật sống giữa căn phòng được kẻ ô cẩn thận và nhân vật đó sẽ luôn luôn vừa đi vừa xác định : "A , mình đã đi đến mi li mét này rồi !" "A , còn đang thiếu mấy xăng ti phải cố cho kịp !" Còn như để viết về sự oái oăm của cuộc đời , tôi sẽ tả một căn phòng có hai thằng một già một trẻ. |
Khi đóng điện gây sự cố ngắn mạch 2 pha , tiết diện là 120mm2 (120 mmi livuông) , có 8 sợi quang ở giữa. |
Cú sút cuối cùng , Văn Thanh chuẩn xác đến từng mmi limét. |
Theo dự định , Big C sẽ khuyến mãi theo dạng mua 8 được 10 (mua hai lốc sữa Dutch Lady sẽ được tặng một hộp sữa 110 mmi lilít và siêu thị tặng thêm một hộp 110 mi li lít nữa). |
Rắc rối ở chỗ cùng là hộp sữa 110 mmi lilít nhưng một hộp thì được cho là do Dutch Lady tặng còn một hộp lại của siêu thị thêm. |
Theo cách nhìn của Big C , Big C chỉ khuyến mãi cho khách hàng một hộp sữa 110 mmi lilít khi khách hàng mua hai lốc sữa Dutch Lady. |
* Từ tham khảo:
- mi-mô-da
- mi-ni
- mi-nơ
- mi-ô-sten
- mi xung
- mì