mi ni | (mini) tt. Nhỏ bé: xe đạp mi ni o khách sạn mi ni. |
mi ni | tt (La-tinh: minimum) Nhỏ nhất: Xe đạp mi-ni; Khách sạn mi-ni. |
Cô đạp chiếc xe mi ni màu mận chín , trên giỏ xe bồng lên cả một chùm hoa phượng rất lớn. |
Vẫn chiếc xe đạp mi ni màu mận chín. |
Bật vội cái bếp ga mi ni hơ ấm , rồi ôm cuộn trong lòng anh cả tiếng sau người Miên mới ấm lại. |
Hơn nữa , màu sắc của vườn hồng mmi nitrên cao này lại luôn được thay đổi bởi được tô điểm thêm cả trăm bông hồng mà nữ chủ nhân xinh đẹp đã săn về trong mỗi lần đi chợ hoa. |
Đó là chưa kể đến các dự án chung cư mmi nitại Hà Nội cao đến cả chục tầng , nhưng thủ tục đầu tư xây dựng chưa hoàn thiện , thậm chí nhiều trường hợp không phép. |
Nhiều trường hợp công trình nhà ở sai phạm vượt tầng để rồi biến thành chung cư mmi ni, tình trạng này phổ biến trên địa bàn quận Thanh Xuân. |
* Từ tham khảo:
- mi-ô-sten
- mi xung
- mì
- mì
- mì căn
- mì căn hon