mệt | tt. Thở than và mạnh vì ra sức nhiều hoặc bệnh trở nặng: Chạy mệt, đi mệt, làm mệt, nghỉ mệt; Thương em vô-giá quá chừng, Trèo non quên mệt, ngậm gừng quên cay (CD). // (R) Lo-lắng nhiều, uể-oải tinh-thần: Mệt trí // Có việc đáng lo, phẩi hao tốn nhiều: Theo vụ kiện nầy mệt đa; Việc nầy mệt chớ không lôi-thôi đâu. |
mệt | - tt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới hoàn thành việc ấy. |
mệt | đgt. 1. Bị hao tổn nhiều sức lực, trở nên khó chịu trong cơ thể, trí óc: làm mệt lử o nghĩ mệt cả óc. 2. Ôm: Cháu nó mệt mấy hôm rồi. 3. Chán chường: Quân lính mệt với chiến tranh. 4. Không dễ dàng, đơn giản: còn mệt mới thành nghề được. |
mệt | tt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới hoàn thành việc ấy. |
mệt | tt. Nhọc, không khoẻ. |
mệt | .- t. 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể hay trí tuệ và không hoạt động được bình thường: Đi bộ xa về rất mệt; Suy nghĩ mãi mệt óc. 2. Chán chường: Quân nguỵ đã mệt với chiến tranh. 3. Ốm: Cụ tôi mệt đã ba hôm. |
mệt | Nhọc, mỏi, không khoẻ: Thức khuya mệt người. Người mệt mới khỏi. |
Hết mớ rau , bà mệt nhọc , ngồi ngay hẳn lên , thở hắt ra một hơi dài , đưa mắt nhìn ra sân. |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Bà không muốn con gái phải nhọc mệt vì những công việc trong nhà , nên bà bàn với con gái lấy vợ hai cho chồng... Kiếm lấy một người bà nói để về cho nó đỡ đần cơm nước sáng tối và việc vặt trong nhà. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mmệtnhọc , sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Vồ vập lấy nàng trong một lúc lâu cho đến khi đã chán chê về xác thịt , đã mmệtlả , chồng nàng nằm lại bên nàng một chút để lấy sức ; rồi khi đã đỡ mệt , lại rón rén đi đất ra ngoài buồng mợ phán. |
Tuy người còn mệt , chưa khỏi hẳn , nhưng mợ phán không muốn nàng nghỉ ngơi nữa , mợ tìm cách nói đay nói nghiến. |
* Từ tham khảo:
- mệt lử
- mệt lử cò bợ
- mệt mỏi
- mệt nhoài
- mệt nhọc
- mệt phờ râu trê