mê muội | đt. X. Mê-ám. |
mê muội | - tt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó. |
mê muội | tt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội o mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó. |
mê muội | tt (H. muội: mù mịt) U mê không có ý thức về lẽ phải: Dân ngu đần, mê muội (Tú-mỡ). |
mê muội | tt. Tăm-tối, u-mê: Lòng người mê-muội. |
mê muội | .- Mất ý thức về lẽ phải. |
mê muội | Mờ tối: Lương tâm mê-muội. |
Đan ở một nơi tồi tàn chật hẹp như thế này với một người vợ quê mùa cục mịch bỗng nhiên được làm quen với những bậc ‘tiên nga’ ở chốn lầu son gác tía thì thử hỏi có mấy ai không mê muội , không trở nên bội bạc với gia đình vợ con. |
Cái thứ ấy , một khi biến thành sa đọa đưa ta vào tròng còn làm ta mê muội si mê gấp trăm nghìn lần hơn là tiền tài nữa. |
Anh Minh đang mê muội chưa tỉnh. |
Ông giáo quên rằng bà giáo đã mê muội ngay từ lúc ghé Gò Bồi , không biết ông bà Hai Nhiều là ai. |
Tôi mê muội vào con chữ. |
Hắn đưa tay lên ngực , rờ rẫm cái hình mặt chằn có nanh ngà , mê muội nghĩ rằng nếu không có cái mặt chằn ấy , chắc đâu hắn còn sống. |
* Từ tham khảo:
- mê như ăn phải bùa
- mê như điếu đổ
- mê sảng
- mê tan
- mê-thi-ô-min
- mê tín