mẽ | tht. Mẹ ôi ! Tiếng phát ra khi lấy làm lạ: Mẽ ! Nó hung vậy sao ? |
mẽ | dt. Mã, bề ngoài: Tốt mẽ. |
mẽ | - d. Mã, bề ngoài: Khoe mẽ. |
mẽ | dt. 1. Mã, dáng vẻ bề ngoài: được cái mẽ bên ngoài o Chẳng ra cái mẽ con người. 2. Vẻ tốt đẹp phô ra bên ngoài, thường là giả tạo: giữ mẽ o khoe mẽ. |
mẽ | dt (Biến âm của từ mã) Dáng bề ngoài: Không còn cái mẽ con người; Chỉ khoe mẽ đó thôi. |
mẽ | dt. Mã, bề ngoài: Khoe mẽ. |
mẽ | .- d. Mã, bề ngoài: Khoe mẽ. |
mẽ | Mã: Khoe mẽ là mình tốt. |
Cái thuyền ấy biết đâu lại không phải là cái nhà tù trôi nổi... Trốn không được thì chỉ có một cách là can đảm nhận lấy cái đời hiện tại của mình , nhìn sự thực bằng đôi mắt ráo lệ không phiền muộn , không oán hờn , mạnh mẽ mà sống. |
Nàng thầm mong cho chiếc xe kia đâm vào thân cây hay hốc đá và tan tành ra như cám , để nàng được hưởng một cái chết mạnh mẽ bên cạnh người nàng vẫn yêu mà lúc này nàng càng thấy yêu , để khỏi trở về cái cảnh đời khốn nạn , nhỏ nhen nó giày vò nàng bấy lâu , chưa biết bao giờ buông tha nàng ra. |
Ngửng đầu lên , chàng mạnh mẽ bước thẳng tới chỗ Mai ngồi. |
Dần dần trăng ở trên trời càng lâu , cuộc gặp gỡ càng dài , và ái tình đôi bên càng đằm thắm , mạnh mẽ. |
Nhưng bây giờ , trong cái phút đói này , chàng mới thấy rõ cái cần mạnh mẽ của miếng ăn là thế nào. |
Phải có một cá tính mạnh mẽ chủ động mới có thể tự mình mạnh bạo nói về mình , và đặt người khác trước một sự đã rồi. |
* Từ tham khảo:
- mé
- mé
- mé mé
- mẹ
- mẹ bắc con nam
- mẹ chắt