Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mẹ chắt
dt.
Tiếng dùng để gọi vợ hoặc con gái, con dâu đã có con đầu lòng khi đứa bé vẫn còn cố nội hoặc cố ngoại.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mẹ cu
-
mẹ cú con tiên, mẹ hiền con sục sạo
-
mẹ dầu
-
mẹ đĩ
-
mẹ đỏ
-
mẹ đỡ đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
mẹ chắtmột bát con nước uống rồi cho con bú.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mẹ chắt
* Từ tham khảo:
- mẹ cu
- mẹ cú con tiên, mẹ hiền con sục sạo
- mẹ dầu
- mẹ đĩ
- mẹ đỏ
- mẹ đỡ đầu