mấy nỗi | trt. Bao nhiêu: Lưng vốn chẳng mấy nỗi mà làm giàu // Bao lâu: Đi chẳng mấy nỗi đã đến nơi. |
mấy nỗi | - Không bao nhiêu, không bao lâu: Cái nhà này đáng mấy nỗi; Tiêu như phá mấy nỗi mà hết nhẵn của cải. |
mấy nỗi | Chẳng được mấy nỗi, không được bao lâu: Chiếc tủ gỗ tạp ấy thì dùng được mấy nỗi. |
mấy nỗi | trgt 1. Chẳng được nhiều: Làng nhàng thế thì được mấy nỗi. 2. Không lâu: Vải mỏng như thế thì dùng được mấy nỗi. |
mấy nỗi | trt. Nht. Mấy chốc: Bóng câu thoáng qua mình mấy nỗi (Ng.gia.Thiều) |
mấy nỗi | .- Không bao nhiêu, không bao lâu: Cái nhà này đáng mấy nỗi; Tiêu như phá mấy nỗi mà hết nhẵn của cải. |
mấy nỗi | Bao nhiêu, bao lâu: Lưng vốn chẳng mấy nỗi mà làm nên giàu. Đi chẳng mấy nỗi đã đến nơi. |
Giá giời cho vợ chồng mình giàu như họ thì mình ăn ở ra người giàu , có phải không ông ? Phải , mình để của làm gì ? Ðể của cho con nó phá nhé ? Bà có biết không , thằng con nhà ấy nó phá chẳng mấy nỗi mà hết cơ nghiệp. |
Chả còn mấy nỗi nữa , đêm sẽ tan canh. |
Như thế , chẳng mmấy nỗichúng ta có thể đảo ngược tình thế , biến con số hơn 80% du khách không muốn quay lại Việt Nam thành hơn 80% du khách muốn quay lại Việt Nam nhiều lần nữa. |
* Từ tham khảo:
- me
- me
- me
- me
- me don
- me dông