mậy | đdt. Mày, mầy (ở cuối câu): Đừng mậy ! Sao vậy mậy ? |
mậy | dt. Mày (thường dùng cuối câu): đừng nói kì vậy mậy. |
Tao mà cà phê cà pháo gì mậy ? Ờ , mà các chả đang làm cà phê trong cái quán chỗ đám hát Sơn Đông đó ? Thôi , có tao ở đây rồi. |
Cười gì đó mậy , An ? Bác chướng mắt hỏi tôi. |
Rắn kia chứ đâu , mậy. |
Ê nướng đi mậy , An ? nó bảo tôi. |
Rắn đâu mà rắn , mậy ? Bộ rắn tới nạp mạng cho tụi mình hả ? Ơ ! Ờ không phải ! Tôi đã kịp nhận ra. |
Một lát sau , tôi sốt ruột quá bèn hỏi : Tới chỗ câu chưa , mậy ? Tới rồi. |
* Từ tham khảo:
- me
- me
- me
- me don
- me dông
- me ga