mấy đời | trt. Đời nào có, ít khi có lắm: Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ mà thương con chồng (CD). |
mấy đời | - Có khi nào, không bao giờ: Mấy đời bánh đúc có xương (cd). |
mấy đời | Chẳng đời nào, không bao giờ: Mấy đời chạch đẻ ngọn đa o Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ lại thương con chồng (cd.). |
mấy đời | trgt Chẳng khi nào có: Mấy đời bánh đúc có xương, mấy đời dì ghẻ mà thương con chồng (cd). |
mấy đời | .- Có khi nào, không bao giờ: Mấy đời bánh đúc có xương (cd). |
Thân tôi không phải chỉ có hiện tại thôi đâu , tôi chính là ý muốn của ông cha tôi từ mấy đời trước mà trong óc tôi còn sót lại. |
Song những lúc thốt nhiên , ta làm một việc mà chẳng hiểu sao , ta cho là phải , hay tránh một việc mà lương tâm ta cho là xấu , là bậy trước khi ta suy xét , thì việc ấy tất là kết quả của mấy đời nho giáo ". |
Giá nàng can đảm , liều lĩnh được như chị Hảo ? Một hôm ở trường về năm ấy nàng theo lớp nhì trường nữ học nàng nghêu ngao hát câu ca dao vừa nghe lỏm được , mà nàng cho là hay lắm : mấy đời sấm trước có mưa Mấy đời dì ghẻ có ưa con chồng ! Nàng thấy hai đứa em khác mẹ , thằng Yêm và cái Lan , bĩu môi thì thầm với nhau rất lâu. |
Bao giờ bánh đúc có xương mấy đời dì ghẻ có thương con chồng. |
BK mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời mẹ ghẻ biết thương con chồng. |
mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng. |
* Từ tham khảo:
- mấy mươi
- mấy nả
- mấy nỗi
- mậy
- me
- me