máy chữ | dt. Máy đánh ra chữ. |
máy chữ | - Máy có chữ nổi đập vào băng tẩm mực và giấy than đặt trên giấy trắng để in thành nhiều bản một lúc. |
máy chữ | dt. Dụng cụ để in, bằng cách gõ những con chữ đúc nổi lên giấy qua tấm băng vải thấm mực: mua chiếc máy chữ o đánh máy chữ. |
máy chữ | dt Dụng cụ dùng để đập những chữ đúc lên mặt giấy qua một băng tẩm mực: Nhiều cô thư kí đánh máy chữ rất nhanh. |
máy chữ | .- Máy có chữ nổi đập vào băng tẩm mực và giấy than đặt trên giấy trắng để in thành nhiều bản một lúc. |
Ông ấy lại hứa cho em công việc làm ở nhà ; đánh máy chữ tính tiền. |
Loan vừa ở toà báo Minh Nhựt về và được Hoạch hứa cho công việc đánh máy chữ và dịch những bài lặt vặt ở các báo tây. |
Loan nói : Mai em phải lại đằng kia mượn cái máy chữ cũ. |
Ngỡ một người như thế sẽ không biết lao tâm khổ tứ là gì , có hay đâu , với một chiếc máy chữ cọc cạch , Văn có thể lọ mọ cả đêm viết đủ thứ , và thứ gì cũng in dấu tài hoa. |
rất nhạy cảm , bắt được cái gì đó là ngồi viết rất nhanh , máy chữ mổ như mưa rào , chỉ phải cái không thể ngồi lâu , cứ ít ngày lại nhấp nhổm chạy tạt sang những chuyện khác. |
Anh đang ngồi đánh máy chữ trước cửa sổ. |
* Từ tham khảo:
- máy doa
- máy điều hoà
- máy điều hoà nhiệt độ
- máy ghi âm
- máy ghi âm từ
- máy ghi hình từ