máy công cụ | dt. Máy để gia công các vật liệu bằng áp lực hoặc cắt gọt: sản xuất máy công cụ. |
máy công cụ | dt (H. công: khéo léo; cụ: đồ đạc) Máy dùng để gia công các thứ vật liệu: Máy cưa, máy khoan là những máy công cụ. |
máy công cụ | .- Máy thay thế tay người bằng cách sử dụng một năng lượng làm chuyển vận một công cụ: Máy cưa, máy khoan... là những máy công cụ. |
* Từ tham khảo:
- máy điều hoà
- máy điều hoà nhiệt độ
- máy ghi âm
- máy ghi âm từ
- máy ghi hình từ