mắt xích | dt. Đốt dây xích, có lỗ hai đầu để tán đinh cho dính liền nhau thành sợi xích dài (mailles à river). |
mắt xích | dt. 1. Bộ phận đồng nhất, móc nối với nhau tạo thành dây xích, dây chuyền: tháo rời ra từng mắt xích một. 2. Một khâu, một bộ phận trong một hệ thống, một chỉnh thể: Đồn này là một mắt xích quan trọng trong hệ thống phòng thủ của địch. |
mắt xích | dt 1. Bộ phận nhỏ giống nhau được nối vào nhau làm thành một dây dài: Mắt xích xe đạp được tháo rời ra. 2. Bộ phận của một hệ thống có quan hệ với các bộ phận khác: Đó là một mắt xích quan trọng trong cơ chế thị trường. |
Nó giống như chiếc xe đang đi không thể dừng lại vì một hạt bụi bám vào mắt xích. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : “Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông“. |
Nó giống như chiếc xe đang đi không thể dừng lại vì một hạt bụi bám vào mắt xích. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : "Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông". |
Ngoài ra , mối quan hệ với những người cùng nghề là một mắt xích quan trọng trong công việc mà anh phải liệu , trước tiên là trong khuôn khổ cái hội nghề nghiệp mà anh là một bộ phận. |
Cũng chẳng cần cấp trên khen , miễn sao đừng để nhắc nhở đến một mắt xích nào đó trong màng lưới tình báo của Việt cộng. |
* Từ tham khảo:
- mặt
- mặt bằng
- mặt bằng ngón tay chéo
- mặt bấm ra sữa
- mặt bèn bẹt như bánh giầy
- mặt bủng da chì