Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắt to như ốc nhồi
Mắt rất to và lồi ra như ốc nhồi:
Thằng cha ấy có con mắt to như ốc nhồi, trông rất dữ tướng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mắt to như ốc nhồi
ng
X. Mắt ốc nhồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mắt tròn mắt dẹt
-
mắt trông, tay chỏ đủ mười
-
mắt trước mắt sau
-
mắt xanh
-
mắt xích
-
mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắt to như ốc nhồi
* Từ tham khảo:
- mắt tròn mắt dẹt
- mắt trông, tay chỏ đủ mười
- mắt trước mắt sau
- mắt xanh
- mắt xích
- mặt