mất mát | đt. (đ) Nh. Mất: Coi đâu đó chớ mất-mát gì ! Đồ-đạc mất-mát cả. |
mất mát | - Vương vãi, thất lạc: Mất mát nhiều tài liệu lịch sử. |
mất mát | I. đgt. Mất dần đi: của cải mất mát dần. II. Sự mất mát: những hi sinh mất mát trong chiến tranh. |
mất mát | đgt Không giữ được đầy đủ: Mất mát nhiều tài liệu lịch sử rất quí. dt Sự không giữ được đầy đủ: Một trong những mất mát đáng lo ngại (TrVGiàu). tt Như Mất mùa: Trời làm mất mát, có phần nào chăng (cd). |
mất mát | đt. Nht. Mất: Tiền của mất mát. // Sự mất-mát. |
mất mát | .- Vương vãi, thất lạc: Mất mát nhiều tài liệu lịch sử. |
mất mát | Thất-lạc đi: Đồ-đạc mất-mát. |
Bà Phán ngẫm nghĩ một lát rồi tiếp : Chốc nữa mợ soát lại hòm xiểng , vòng hột xem có thiếu thốn cái gì không , kẻo mợ đi vắng , nhỡ mất mát lại thêm phiền cho người nhà. |
Nhẩm tính lại khoảng thời gian ngắn ngủi đó , ông giáo mừng đã vượt qua được một chặng đường gian truân , tuy có chịu nhiều mất mát chua xót. |
Đứng trước mặt Huệ , nói chuyện với Huệ , cô bé cảm thấy mình bị mất mát quá nhiều. |
Những chuyện đáng tiếc đều do các mất mát đau xót ảnh hưởng. |
Từ lần có kinh nguyệt ấy đến lần này , bao nhiêu tháng đã qua ! Bao nhiêu khổ sở , mất mát ; bao nhiêu lần băn khoăn tự hỏi về những chuyển động thầm kín những khao khát vu vơ mà không tìm được lời đáp rõ ; bao nhiêu đêm xấu hổ vì những mơ ước kỳ cục... ! Huệ tìm thấy An ngồi thừ trong khoảng sân ngả tối nên không nhận ra vẻ bối rối xấu hổ của cô , cái bối rối của người bị bắt gặp đang nghĩ đến những điều phải giấu. |
An nghe , thấy phần lớn trường hợp đều liên quan đến việc cấp thẻ bài và tranh tụng số đồ đạc bị mất mát lúc chạy loạn. |
* Từ tham khảo:
- mất mặt
- mất mặt mất mũi
- mất mật
- mất một đền mười
- mất mùa
- mất nết