mật hiệu | dt. Dấu hiệu bí mật được quy ước cho những người trong tổ chức nhận biết và thông tin cho nhau: nhận mật hiệu o phát hiện được mật hiệu của địch. |
mật hiệu | dt (H. hiệu: lệnh) Câu nói bí mật để nhận được nhau: Nói đúng mật hiệu mới được đi qua. |
mật hiệu | dt. Dấu hiệu kín, bí mật. |
* Từ tham khảo:
- mật kế
- mật khẩu
- mật lệnh
- mật mã
- mật mông hoa
- mật ngọt chết ruồi