mất cắp | trt. Bị người ăn-cắp mất của mình: Thóc để ngoài đồng thế nào cũng bị mất cắp; Tôi bị mất cắp hết trăm bạc. |
mất cắp | - đgt Bị kẻ gian lấy mất vật gì trong khi mình sơ ý: Đi chợ về, chị ấy mới biết là đã mất cắp; Ngơ ngác như người mất cắp (tng). |
mất cắp | đgt. Bị lấy cắp thứ tài sản của cải: bị mất cắp hết mọi thứ trên tàu. |
mất cắp | đgt Bị kẻ gian lấy mất vật gì trong khi mình sơ ý: Đi chợ về, chị ấy mới biết là đã mất cắp; Ngơ ngác như người mất cắp (tng). |
mất cắp | đt. Bị người ta đánh cắp. |
mất cắp | - Bị kẻ gian lấy mất vật gì. |
Cái ”chu trình khéo kín“ một ngày ấy đã được tinh giản tới mức tối đa vì nó chưa có những trở ngạy của nắng muâ , của tắc đường , mất cắp , chưa có cái khó khăn của việc mua bán , cái đột xuất của con ốm , con hờn , cái va đổ , dập vỡ khi vội vã luống cuống gây nên. |
Rồi mất cắp. Rồi đánh chửi nhau |
Rồi mất cắp. Rồi đánh chửi nhau |
Cái "chu trình khéo kín" một ngày ấy đã được tinh giản tới mức tối đa vì nó chưa có những trở ngạy của nắng muâ , của tắc đường , mất cắp , chưa có cái khó khăn của việc mua bán , cái đột xuất của con ốm , con hờn , cái va đổ , dập vỡ khi vội vã luống cuống gây nên. |
Từ chuyện họ bị coi khinh đến ông chủ tình ý với con sen hay mất cắp tiền bạc hay con sen khép nép ở quê nhưng ra đô thị sẵn sàng đồng ý ngủ với đàn ông ở phòng trọ , anh xe có vợ ở quê chạy rạc cẳng ngày kiếm được vài hào không ngần ngại thuê nhà ở với cô bán hàng rong... Nếp sống truyền thống vỡ ra bởi tự do và văn minh phương Tây. |
Trong lúc cả xe nhốn nháo vì có người bị mất cắp thì Quản nhọn đã lẩn nhanh vào chợ , băng về phía bến đò rồi thoắt cái , đã biến vào một ngõ phố hẻm. |
* Từ tham khảo:
- mất công
- mất công toi
- mất của ta, ra của người
- mất cướp
- mất dạy
- mất đất