mập ú | tt. (đ) Rất mập; mập mà lùn: Mập ú mà đi bộ sao nổi ? |
mập ú | tt. Béo tròn: người mập ú. |
Nghe nói bà Thổ đó là bà già ruột trung úy Xăm... Còn tao mới hoạn nạn chớ , tao bị họ xô té ngửa , rồi một con mẹ mập ú chạy đạp lên người tao... muốn nín thở. |
Chẳng còn là anh chàng mmập ú, răng hô ngày nào , giờ đây Đức Phúc đã có được vẻ đẹp vạn người mê , không ai có thể chê được nữa. |
Cá to và mmập ú. Ảnh : Thanh Vĩnh So với cá ngoài sông , anh cảm thấy đàn cá này có phước. |
Mặc dù lượng cá vào chà ngày một dày và thức ăn vẫn duy trì ở mức 1 bao/ngày , nhưng đàn cá trong đống chà của ông Cường nhìn thấy được con nào cũng mmập ú. Ông Cường giải thích , sở dĩ cá mập được là nhờ ăn thêm rong bèo , côn trùng bám ở rễ và ngọn của đám lục bình dày đặc trong đống chà. |
Sở hữu tính cách có phần bỗ bã cùng thân hình mmập ú, nhưng cô nàng Amy (Rebel Wilson) chẳng bao giờ bận tâm tới điều đó. |
Chả là ông chồng đã gần năm mươi tuổi , bụng chang bang , mmập ú, còn Ngần thì... trông tương phản đến hài hước. |
* Từ tham khảo:
- mất
- mất ăn mất ngủ
- mất bò mới lo làm chuồng
- mất cả chì lẫn chài
- mất cả vốn lẫn lãi
- mất cắp