mãnh sĩ | dt. Người cứng-cỏi gan-dạ. |
mãnh sĩ | dt. Người có sức khoẻ và lòng dũng cảm ghê gớm: một chủ tướng quy tụ xung quanh mình nhiều mưu thần mãnh sĩ. |
mãnh sĩ | dt. Nht. Dũng-sĩ. |
mãnh sĩ | Người có sức khoẻ và có can-đảm: Hồi khai-quốc có nhiều mưu-thần mãnh-sĩ. |
* Từ tham khảo:
- mãnh tướng
- mánhl
- mánh
- mánh khóe
- mánh lái
- mánh lới