mánh lới | dt. Sự khôn-ngoan có toan-tính: Anh ấy có nhiều mánh lới hay. // tt. Khôn quỷ: Thằng đó mánh-lới lắm. |
mánh lới | - Nh. Mánh khóe: Dùng mánh lới để mua chuộc. |
mánh lới | Nh. Mánh khóe. |
mánh lới | dt Cách khôn khéo, xảo quyệt nhằm lừa lọc: Hắn dùng mánh lới để mua chuộc. |
mánh lới | dt. Nht. Mánh-khoé. |
mánh lới | .- Nh. Mánh khóe: Dùng mánh lới để mua chuộc. |
Họ hành đủ thứ cho đáng món tiền tiêu mà họ vất vả và đủ cách mánh lới , xoay giở mới kiếm được. |
Ngạn đi sát vào Năm Tấn , nói : Tôi tính mình bắt thằng này phải mánh lới một chút , anh Năm ! Phải gạt nó khai rồi hẵng bắt ! Tấn chưa hiểu , hỏi : Gạt làm saỏ Ngạn kề miệng nói rỉ vào tai Tấn. |
Từ chỗ ngộc nghệch chỉ dám chơi với bọn cà mèng , tôi tiến hẳn tới mức chơi toàn với những bọn giỏi nhất và tôi cũng là một "tài tử" nhiều mánh lới. |
Dây rút quần tôi buộc hơn chục đồng kền năm xu ; một món tiền khá to mà tôi phải bê tha lăn lộn ở các đầu đường xó chợ , hết phố này sang phố khác , mánh lới , liều lĩnh , mới kiếm được. |
Quá trình tìm hiểu về nơi được thuê sản xuất và hệ thống phân phối của đơn vị này , hé lộ những mmánh lớivô cùng tinh vi để qua mặt các cơ quan chức năng của Đông y Dung Hà. |
Nàng là người có bản lĩnh , ngay thẳng , biết cách truyền cảm đơn giản , không vòng vo , mmánh lớikhi giao tiếp với đối tượng. |
* Từ tham khảo:
- mánh mung
- mạnh
- mạnh ai nấy chạy
- mạnh ai nấy làm
- mạnh bạo
- mạnh bạo xó bếp