màng nhầy | dt. Lớp mô lót một số bộ phận cơ thể, có chức năng tiết chất nhầy. |
Tình trạng tăng tiết mamàng nhầyòn khiến bà bầu bị nghẹt mũi , ho khan hoặc ho có đờm , gây cảm giác khó chịu. |
Thời gian hành kinh khiến mamàng nhầyử cung xuất huyết , miệng tử cung mở , nếu đặt thuốc sẽ tạo đường mở để vi khuẩn dễ xâm nhập vào bên trong. |
Quế có tác dụng làm ấm cơ thể và làm sạch các mamàng nhầyo xung huyết. |
Benzoic acid được cho là nguyên nhân gây ra hen suyễn , dị ứng ở mắt và mamàng nhầy hiếu động thái quá ở trẻ nhỏ và rối loạn thần kinh. |
Vitamin A cũng duy trì sự khỏe mạnh của răng , mô xương và mamàng nhầy |
Viêm kết mạc là tình trạng viêm mamàng nhầyao phủ tròng trắng của mắt và lớp sau mi mắt. |
* Từ tham khảo:
- màng nhĩ
- màng óc
- màng ối
- màng tai
- màng tang
- màng tang