mắng chửi | đt. X. Chửi mắng: Mắng chửi hết lời. |
mắng chửi | đgt. Nh. Chửi mắng. |
mắng chửi | .- Mắng thậm tệ. |
Nàng đã hiểu rằng cứ lân la ở lâu quá thì rồi lúc về thế nào mợ phán cũng mamắng chửiôi thôi. |
Nhưng dần dần vì đem lòng ghen ghét nàng mợ tìm đủ mọi cách để mmắng chửi, và mỗi lần đi chợ về là một dịp Trác phải chịu không biết bao nhiêu câu đau khổ. |
Nàng có nói ra , mợ cũng chẳng nghe nào ; nên mỗi lần bị mmắng chửi, nàng chỉ tự nhủ bằng câu : " Yêu thì nên tốt , ghét thì nên xấu ! " Còn như ăn bớt một , hai xu vào tiền chợ , chẳng bao giờ nàng nghĩ đến. |
Giá được cha thương yêu , thương yêu thầm vụng thôi ? Nhưng tìm mãi trong trí nhớ nàng chỉ thấy cha lãnh đạm nếu không a dua với dì ghẻ mà mmắng chửi, đánh đập nàng. |
Hồng phần xấu hổ , phần căm tức , khóc nức lên đi vào nhà trong : Trời ơi ! Sao tôi không chết quách cho rồi , còn trở về cái nhà này làm gì ? Ông phán mmắng chửiầm ỹ , và nếu không có bà phán giữ ông để tỏ lòng tốt với Hảo thì ông đã lại túm lấy Hồng mà đánh. |
Nào gánh nước , bổ củi , làm cơm , đầu tắt mặt tối suốt ngày , mà vẫn bị mmắng chửi. |
* Từ tham khảo:
- mắng mèo quèo chó
- mắng mỏ
- mắng nhiếc
- mắng như tát nước
- mắng như tát nước vào mặt
- mắng như té như tát