măng khô | dt. Măng tre chẻ nhỏ phơi khô. |
măng khô | dt. Măng đã phơi khô, thường dùng làm các món ăn trong ngày lễ, tế: chân giò ninh măng sườn nấu măng. |
Tết năm Dậu , Kiên có về thăm nhà một lần , mang về cho các em một gùi măng khô và đậu phộng. |
BÁNH XUN CẦU Ngấy ơi là ngấy ! Chân giò ninh với măng khô này : bánh chưng nhân mỡ phậu này ; thịt kho tầu và giò thủ này... bao nhiêu thứ đó nghĩ cũng đã ngán đến tận mang tai rồi , mình cứ tưởng không tài nào nuốt được. |
Bát thịt lợn ninh với măng khô cho vào trước , rồi đến bát miến , long tu , bào ngư , vây , bóng , kế tiếp trút vào sau. |
* Từ tham khảo:
- măng lưỡi lợn
- măng mọc quá bờ
- măng mọc quá tre
- măng non
- măng rô