mãng cầu ta | Nh. Na. |
Chú ngó kia , mãng cầu ta lên lá non coi mướt chưả Ngạn và chú bảo vệ anh Tám là Đạt cũng dừng lại. |
Họ đi xuyên qua đám vườn mãng cầu ta rậm rạp. |
Những con quái vật này rít rống , rền rĩ bay quá tu những trái măng cụt nâu rám , trái vú sữa tím ửng , trái mãng cầu ta xanh phơn phớt và như có rắc phấn. |
Trong bọn lính cáng võng có những tên ngồm ngoàm cạp một trái mãng cầu ta hoặc một trái vú sữa mà chúng nhặt được trong vườn. |
Năm đầu tiên chị Hoa cho trồng mmãng cầu tavà xen canh nhiều cây màu khác nhưng dứt vụ , trừ chi phí chị không có lời. |
* Từ tham khảo:
- mãng xà
- máng
- máng
- máng máng
- máng xối
- mạng