máng | trt. X. Mảng. Máng nghe. |
máng | - dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng. |
máng | dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng o bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn o cạn tàu ráo máng. |
máng | đgt. 1. Treo, móc: máng áo lên tường. 2. Vướng, mắc vào nhau: hai chiếc xe chạy máng vào nhau. |
máng | dt 1. Vật dài có hình khum đặt ở rìa mái nhà để hứng nước mưa: Nhà ngói có máng bằng tôn. 2. Đường dài đào trên mặt đất để dẫn nước vào ruộng: Để tránh hạn, nông dân đã đào một cái máng dài. 3. Đồ dùng hình khum để đựng thức ăn gia súc: Đổ cám vào máng cho lợn ăn. |
máng | dt. Xối: Máng hứng nước mưa. // Máng xối: cng. Ống máng. Ngr. Đồ làm như cái xối: Máng heo ăn. |
máng | .- d. 1. Nửa thân tre che dọc hay một vật hình tương tự, đặt dưới rìa mái nhà để hứng và dẫn nước mưa. 2. Ống dẫn nước, đường dẫn nước: Đào máng cho nước vào ruộng. 3. Đồ vật bằng gỗ hay tre, hình máng, để chứa thức ăn cho lợn. |
máng | Đường bắc ngang ở dưới mái nhà làm bằng tre, bằng gỗ, hay xây bằng gạch, để hứng và dẫn nước mưa: Bắc máng hứng nước mưa. Nghĩa rộng: Đường chuyển nước đi: Làm máng dẫn thuỷ nhập điền. Văn-liệu: Cạn tầu ráo máng. |
Thấy mẹ nói muốn gả chồng , nàng mang mmánghiểu rằng sắp đến ngày phải xa mẹ , xa anh. |
Nghĩ vậy nhưng chàng vẫn mang máng thấy rằng chàng có thể chịu hết các thứ điêu đứng , tủi nhục vì yêu Thu , chịu hết chỉ trừ cái sự tầm thường. |
Chàng biết mang máng là Thu đã đỗ bằng thành chung nhưng chàng không dò cho biết rõ. |
Sao lúc đó chàng thấy chàng khổ sở thế : chàng cũng không hiểu tại sao , chàng mang máng thấy đời người đẹp vô cùng , trong sự sống có bao nhiêu cái đẹp mà riêng mình chàng bị hất hủi. |
Nàng mang máng thấy có vẻ gì bất thường trong cử chỉ của Trương vừa rồi. |
Nàng mang máng thấy trách nhiệm về cả phần nàng nếu Trương liều tự vận , nên nàng muốn biết chắc cho yên tâm hẳn : Anh cam đoan với em... Trương hiểu ý ngay nên vội mỉm cười nói : Anh xin cam đoan. |
* Từ tham khảo:
- máng xối
- mạng
- mạng
- mạng
- mạng cục bộ
- mạng cùi