mấn | dt. Khăn tang may sẵn để tròng vô đầu trae con: Cái mấn, mũ-mấn, xếp mấn. // dt. Váy, vật vấn để che phía dưới con người: Mặc mấn. |
mấn | - d. 1. Váy. 2. X.Mũ mấn. |
mấn | dt. Váy. |
mấn | dt (đph) Cái váy của phụ nữ (cũ): Ngày nay phụ nữ nông thôn không mặc mấn nữa. |
mấn | dt. Khăn trắng của người đàn bà đội lúc có tang lớn: Đàn ông cầm gậy, đàn bà đội mũ mấn. |
mấn | .-d. 1. Váy. 2. X.Mũ mấn. |
mấn | Váy: Đàn bà nhà quê mặc mấn. |
Trương chưa kịp trả lời thì một thiếu nữ đội mấn đi lại phía chàng và Hợp đứng. |
Nàng bận nói chuyện với mấy người nhà : Trương thấy nàng hơi nhích mép cười và kéo góc vải mấn để vào môi ngậm. |
Hình như nàng mặc áo tang , đội mấn , tóc xõa đi theo một chiếc áo quan và chính chàng lại nằm trong chiếc áo quan ấy , người chàng liệm toàn vải trắng. |
Chàng nghĩ đến đôi môi của Thu hôm mới gặp nhau , lúc nàng ở trên xe điện xuống , đôi mắt kiêu hãnh đương hé mở ngậm một góc vải mấn. |
Lại có lúc Liên trông như hình hai người đàn bà mặc tang phục , đầu đội mấn , sụt sùi đứng khóc sướt mướt. |
Quần phao tương thủy tằng tằng , mấn lạc Sở vãn đoạn đoạn. |
* Từ tham khảo:
- mận
- mận
- mận
- mận rừng
- mâng
- mầng