mắc mứu | I. đgt. Vướng mắc, chưa thông suốt trong suy nghĩ, tư tưởng: các anh còn mắc mứu điều gì nữa mà chưa chịu làm. II. dt. Điều mắc mứu: giải quyết những mắc mứu giữa hai bên. |
Từ hôm đọc bài Tựa Truyện du hiệp , hình như giữa ông giáo và Huệ có một thứ ràng buộc vô hình khiến ông giáo cảm thấy vướng víu , muốn tháo gỡ mà không được , còn Huệ thì tự dấn sâu vào những mắc mứu , rắc rối với niềm say sưa mạo hiểm và khoái cảm phạm thượng. |
Phải nắm lại từng hộ khẩu , lập lại hồ sơ từng con người , đặc biệt cần phải biết tường tận các mối quan hệ hiện còn mắc mứu giữa người đang sống ở thị xã với những ai hiện không có mặt. |
* Từ tham khảo:
- mắc nghẽn
- mắc nợ
- mắc ôn
- mắc phải
- mắc phong
- mắc trết