mắc mưu | tt. X. Mắc kế. |
mắc mưu | đgt. Bị lừa, bị trúng kế kẻ khác: mắc mưu bọn xấu. |
mắc mưu | đgt Bị sai lầm vì làm đúng âm mưu thâm độc của kẻ khác: Anh em nhà ấy lục đục chính vì mắc mưu của kẻ xấu. |
mắc mưu | đt. Nht. Mắc lừa. |
Đến tức đã mắc mưu Thu và ngầm tỏ ra cho Thu biết rằng hôm đó rõ ràng mình nghe thấy mà làm như không nghe thấy chỉ vì mình đã yêu. |
Chàng muốn rằng những điều này từ nãy gờ là đúng cả và chàng muốn cái mỉm cười kiêu hãnh Của Thu là cái mỉm cười được biết chàng đã mắc mưu. |
Dũng sung sướng rằng Loan đã mắc mưu mình vì không có lẽ đâu tình cờ Loan lại đến chơi nhà Lâm , Thảo sớm như vậy. |
Hảo hiểu ngay rằng bọ do thám đã mắc mưu. |
Trưởng ban thông tin : Tối mai tôi sẽ cho phát thanh ở tất cả các xóm nói về tội lỗi của ông và để toàn dân phải luôn luôn cảnh giác với mọi hành động trộm cắp phá hoại , tung tin đồn nhảm , mắc mưu kẻ địch. |
Trưởng ban thông tin : Tối mai tôi sẽ cho phát thanh ở tất cả các xóm nói về tội lỗi của ông và để toàn dân phải luôn luôn cảnh giác với mọi hành động trộm cắp phá hoại , tung tin đồn nhảm , mắc mưu kẻ địch. |
* Từ tham khảo:
- mắc nàn
- mắc nghẽn
- mắc nợ
- mắc ôn
- mắc phải
- mắc phong