lưới rùng | dt. Nh. Lưới rê. |
lưới rùng | dt. Lưới đánh cá vùng ven bờ (biển, sông, hồ, đầm), có kích thước (chiều dài, chiều cao) thay đổi tùy thuộc địa điểm, số người kéo và mức độ cơ giới hoá khâu kéo lưới. |
Ảnh : Trần Cảnh Yên Theo bà Cao Thị Vinh , xóm trưởng xóm 9 , xã Diễn Thịnh , nhờ có nghề câu mực kết hợp với các nghề đánh bắt hải sản khác như lưới rút , llưới rùng, đi cà kheo xúc ruốc người dân ở đây có thu nhập tương đối ổn định ; đời sống không ngừng được cải thiện và nâng cao rõ rệt. |
* Từ tham khảo:
- lưới thưới
- lưới trời khôn thoát
- lưới úp
- lưới vây
- lưới vét
- lưới vó mạn