lưới vét | Nh. Lưới kéo. |
Ai về ai ở mặc ai Tôi đi dầu đượm bấc dài năm canh Đầu làng có cái chim xanh Bay về nam ngạn đón anh bắc cầu Anh dặn em từ trước đến sau Mồng mười tháng tám đứng đầu giờ son Rạng ngày đứng gốc cây bồ hòn Mặt tuy thấy mặt dạ còn xôn xao Bắc Đẩu sánh với Nam Tào Sao Mai sánh với Sao Hôm chằng chằng Em liệu rằng em trốn khỏi anh chăng Anh như lưới vét anh quăng giữa trời. |
Trên tàu cá QN 5081 của ông Vũ Văn Trường (ngụ tại phường Tân An , thị xã Quảng Yên) , ông Đọc phát hiện một bộ kích điện có thể làm tê liệt tôm cá trong bán kính 20 m , kèm theo là llưới vétđể không con nào chạy thoát. |
20 chiến sĩ đặc công nước được huy động vây bắt cụ rùa Sau khi đã bủa lưới B40 , đội bơi lặn KAT và 10 chiến sĩ đặc công nước kéo chì cho diện tích mặt nước nhỏ dần , khi diện tích mặt nước thích hợp thì dùng llưới vétdồn cụ rùa vào chiếc lồng sắt do Sở KH CN thiết kế. |
* Từ tham khảo:
- lượi rượi
- lươm bươm
- lươm tươm
- lườm
- lườm
- lườm