lụn bại | tt. Kiệt, suy-sụp, tàn-rụi: Sức-khoẻ lụn-bại, cuộc làm-ăn lụn-bại. |
lụn bại | - đg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại. |
lụn bại | đgt. Suy sụp, tàn lụi, khó cứu lại nổi: làm ăn lụn bại o tinh thần lụn bại. |
lụn bại | tt, trgt Suy sụp dần: Những gia đình một thời là thế gia nay đang lụn bại (NgKhải). |
lụn bại | đt. Suy-tàn: Buôn-bán lụn bại. // Sức khoẻ lụn-bại. Phong tục lụn bại. Buôn-bán lụn bại. |
lụn bại | .- Suy tàn, đang tiến đến chỗ mai một hẳn: Chủ nghĩa đế quốc đang lụn bại. |
lụn bại | Suy tàn: Cơ-nghiệp lụn bại. |
Hạnh phúc mà sau một vài bài thơ , một vài cuốn sách cho "nổi tiếng" thì họ lụn bại dần. |
Cái oan hồn ấy đã lên tiếng nói , thề quyết làm cho người sống phải lụn bại mới nghe. |
Hơn hai năm trước đây , những ngày hè oi ả chang chang , tôi đã chẳng tràn trề khoái lạc trong sự bê tha ấy saỏ Mặc người quen thuộc chê bai khinh bỉ nào bố nghiện để con lêu lổng , nào đánh đáo để kiếm gạo và thuốc phiện , nào mồ mả đã đến ngày lụn bại... Mặc ! Tôi thản nhiên sống lang thang với các trẻ và các cảnh đầu đường xó chợ kia. |
Thực tế , tệ nạn ma túy khiến không ít gia đình ở Tà Cóm llụn bại, tan nát , cha , mẹ , con cái phải chia lìa , ly tán. |
Ham muốn danh vọng khiến sự nghiệp Memphis llụn bại. |
Trong khi đó , những tên tuổi như BlackBerry , Palm , Nokia hay Sony Ericsson dần llụn bại, chỉ còn Samsung là kình địch duy nhất của Apple. |
* Từ tham khảo:
- lung
- lung
- lung
- lung
- lung bung
- lung huyệt