luận giả | dt. Người dự cuộc bàn-cãi; nhà phê-bình. |
luận giả | - Người đang bàn luận. |
luận giả | dt. Người đang bàn luận: Luận giả đã dùng những cứ liệu xác đáng. |
luận giả | dt (H. giả: người làm gì) Người đang bàn luận: Đáp lại lời phát biểu của một luận giả. |
luận giả | dt. Nhà nghị-luận, nhà phê-bình. |
luận giả | .- Người đang bàn luận. |
Tôi không quy chụp nhà sản xuất tác động vào hay không dù rằng ngày nay , việc tạo ra những bình luluận giảrên mạng cũng là một "chiêu bài" khá phổ biến. |
* Từ tham khảo:
- luận lí
- luận lí học
- luận nghĩa
- luận thuyết
- luận tội
- luận văn