luận thuyết | dt. Văn nghị-luận. |
luận thuyết | - Lối văn bàn bạc về một vấn đề gì. |
luận thuyết | dt. 1. Thuyết, học thuyết. 2. Bài nghị luận bàn về vấn đề gì đó. |
luận thuyết | dt (H. thuyết: nói rõ ra) Bài văn bàn về một vấn đề quan trọng: Nặn óc để viết ra những bài luận thuyết đại cà sa (NgCgHoan). |
luận thuyết | dt. Lời bàn, thuyết-lý về một vấn đề gì. |
luận thuyết | .- Lối văn bàn bạc về một vấn đề gì. |
luận thuyết | Lời bàn về sự lý gì: Làm bài luận-thuyết về triết-học. |
Bởi lẽ , cũng như một luận thuyết ái tình khác của hắn đã từng được bạn bè thán phục : "Yêu là gì? Là sau cuộc tình thằng đàn ông vẫn muốn được nằm lại , vẫn thèm khát được trò chuyện , được vuốt ve thay vì chỉ muốn mau mau mặc quần áo chuồn thẳng". |
Vào thế kỷ 2 , Ptolemy xuất bản cuốn Almagest , một lluận thuyếttoàn diện về sự chuyển động của các ngôi sao và hành tinh , đồng thời đặt Trái Đất ở trung tâm của hệ Mặt Trời. |
Ngày 26 9 tới , ông Oscar Munoz và nhóm luật sư bào chữa sẽ phải xuất hiện trước tòa để đưa ra lập lluận thuyếtphục nhằm giúp ông Oscar Munoz được quyền nộp tiền bảo lãnh xin tại ngoại. |
Việc nghiên cứu , tìm hiểu cuộc đời và sự nghiệp của Hoàng Nguyên (Cao Cự Phúc) còn cần phải được tìm hiểu kỹ càng hơn nữa để có được những kết lluận thuyếtphục. |
Đây được xem như một lời kết lluận thuyếtphục nhất cho những tranh cãi gần đây về lợi ích và tác hại của phương pháp đông lạnh thực phẩm. |
Tác phẩm của Hô Diên Vân đều rất logic và có bố cục chặt chẽ , cùng những suy lluận thuyếtphục , nội dung ly kì hấp dẫn , với kiến thức chuyên ngành phong phú , kết hợp với các truyền thuyết bí hiểm liên quan tới những vấn đề xã hội nổi cộm của xã hội hiện đại , cái kết bất ngờ đã tạo nên một nét rất riêng trong thể loại tiểu thuyết trinh thám của Hô Diên Vân. |
* Từ tham khảo:
- luận văn
- luật
- luật bằng trắc
- luật gia
- luật giản ước
- luật hình