luận tội | đt. Xét-nét tội-trạng một người // (Pháp) Xét-nét tội-trạng một phạm-nhơn xem có đáng đưa ra toà không và nếu đáng, toà nào: Phòng luận tội. |
luận tội | - Bàn bạc, cân nhắc để định tội. |
luận tội | đgt. Xem xét, cân nhắc để định tội: Công tố viên luận tội phạm nhân trước tòa. |
luận tội | đgt (H. tội: tội lỗi) Bàn bạc để giải quyết định mức của hình phạt: Kết cục, toà nghỉ mười lăm phút để luận tội (NgCgHoan). |
luận tội | .- Bàn bạc, cân nhắc để định tội. |
Chính uỷ ngồi nghe như một bản luận tội về mình. |
Tiếp theo , tôi lại phải nghểnh cổ nghe ba tôi luận tội. |
Chính uỷ ngồi nghe như một bản luận tội về mình. |
Trong khi mẹ tôi luận tội , tôi cắm cúi và cơm , cổ họng như nghẹn lại. |
Nhà ngươi cớ sao dám làm sự xuất nhập luận tội người ta như vậỷ Lập tức sai người đến đền Tản Viên để lấy chứng thực. |
Bọn ấy sau khi chết có phải luận tội gì không , hay là cứ được hưởng tôn vinh mãi thế? Trạm cười mà rằng : Trồng dưa được dưa , trồng đậu được đậu. |
* Từ tham khảo:
- luật
- luật bằng trắc
- luật gia
- luật giản ước
- luật hình
- luật hình sự