lúa mạch | dt. (thực): Giống lúa ở xứ lạnh, gié có râu dài, hột to, được dùng nấu rượu bọt (bière) và đường; ở nhiều tỉnh xứ Trung-hoa cũng dùng nấu cơm ăn. |
lúa mạch | dt. Cây lương thực ở vùng ôn đới, còn dùng làm kẹo, chế bia, làm thuốc bồi bổ sức khoẻ, hàng năm, cao 0,6-1m, thẳng đứng, lá hình dải, phẳng, ráp, cụm hoa lá bông lúa non thẳng đứng sau rủ xuống. |
" Được ! ". Anh lại vãi lúa mạch và làm cho phần của quỷ chỉ toàn lá rạ |
Nhưng gấu không ngờ vụ đông này là v ụ lúa mạch , chung quy cũng lại thất bại nốt. |
Chạ lại làm cho Ngọc hoàng hỏng ăn bằng cách trồng lúa mạch. |
Tôi không biết tên gọi của nó là gì , nhưng nó bao gồm rất nhiều thứ : lúa mạch , vải khô , thạch ,... và có mùi thơm rất dễ chịu. |
Ở đó , những bông llúa mạchđược kết thành hình hai chú chim hạc và đà điểu khổng lồ. |
Trong bia chứa nhiều thành phần lên men từ llúa mạchvà vitamin B giúp cải thiện làn da đen sạm , xóa mờ thâm mụn , trả lại cho bạn làn da trắng hồng đầy sức sống. |
* Từ tham khảo:
- lúa mì
- lúa miến
- lúa miêu
- lúa mùa
- lúa muốn tốt phải trở đỏ ba lần
- lúa nà thổ