lốp đốp | trt. Nh. Lốp-bốp (nghĩa trước). |
lốp đốp | - Tiếng tre nứa hay pháo nổ liên tiếp. |
lốp đốp | tt. (Âm thanh) to và giòn, đanh, nghe thưa, không đều nhưng liên tục: Cháy nhà tre nứa nổ lốp đốp. |
lốp đốp | tht Tiếng tre nứa nổ liên tiếp: Nghe tiếng nổ lốp đốp từ trong bếp. |
lốp đốp | dt. Nht. Lốp-bốp. |
lốp đốp | - Tiếng tre nứa hay pháo nổ liên tiếp. |
lốp đốp | Tiếng nổ liên-thanh: Cháy nhà, nứa nổ lốp-đốp. |
* Từ tham khảo:
- lốp láp
- lốp nhốp
- lốp tốp
- lộp bộp
- lộp bộp như gà mổ mo
- lộp chộp