lông mày | dt. C/g. Chang-mày, hai đám lông mọc thành hàng dài trên hai mắt người. |
lông mày | - dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người: lông mày lá liễu. |
lông mày | dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người: Lông mày lá liễu. |
lông mày | dt Lông mọc thành hàng dài trên mắt người: Giữa thì hương án hẳn hoi, trên treo một bóng trắng đôi lông mày (K); Có ra thì rửa chân tay, chớ rửa lông mày chết cá ao anh (cd). |
lông mày | .- Lông mọc thành hai vòng cung bên trên hai mắt. |
lông mày | Lông mọc ở dưới trán, trên mắt. |
Thằng Quý hai tay ôm đầu , díu đôi lông mày nhìn qua những cành lá để tìm con bướm. |
Nàng đưa cao hai đuôi lông mày như người khêu khích : Anh tưởng em sợ à ? Trương hỏi : Nhưng tại sao em lại cứ yêu anh ? Thế giờ em cũng hỏi lại anh câu ấy thì anh bảo sao ? Anh không biết. |
Chàng thấy Thu cau đôi lông mày nhìn chàng như có ý trách. |
Nàng cau đôi lông mày toan giơ hai tay ra để đỡ thì vừa lúc Trương cũng giơ tay nắm chặt lấy tay nàng và kéo nàng vào người. |
Tức cả mình. Trương cau lông mày quay nhìn Thu và giận ứ lên cổ : Thế à ? Em khổ thì thôi đi |
Lúc đó Thu ngồi xoay qua cửa sổ , đôi lông mày cau lại , có vẻ mải miết nhìn phong cảnh bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- lông mi
- lông ngông
- lông ngông
- lông nheo
- lông nhông
- lông ống