lộn tùng phèo | - Cg. Lộn phèo. Nói ngã từ trên cao xuống. |
lộn tùng phèo | Nh. Lộn phèo. |
lộn tùng phèo | tt, trgt Nói ngã từ trên xuống, đầu lộn ngược (thtục): Nó trèo cây ổi, rồi ngã lộn tùng phèo xuống đất. 2. Nói đồ đạc để lẫn lộn: Người học trò ngoan không để sách vở lộn tùng phèo thế này?. |
lộn tùng phèo | .- Cg. Lộn phèo. Nói ngã từ trên cao xuống. |
Sau này trong một bài viết , nhà nghiên cứu và biên khảo văn hóa dân gian Toan Ánh cho rằng trong diễn xướng có khi cha lại đóng con , con lại đóng vai cha hay vợ đóng vai mẹ , mọi thư lộn tùng phèo nên bị ghét và coi rẻ. |
Có ông lấy cả mẹ lẫn con , con của mẹ con của con chung một bố chả biết xưng hô thế nào nên thiên hạ thích xem hát nhưng ghét họ làm lộn tùng phèo đạo đức xã hội. |
Đất trời như lộn tùng phèo với nhau. |
* Từ tham khảo:
- lông
- lông
- lông bông
- lông bông lang bang
- lông bông như ngựa chạy đường quai
- lông buồn