lỏn | đt. Lẻn, cách lén-lút: Núp bóng lỏn vô; Mới đây, lỏn đâu mất? |
lỏn | - đg. 1. Lẻn vào: Kẻ trộm lỏn vào nhà. 2. Lẩn đi mất: Thằng bé lỏn ra phố. |
lỏn | đgt. Lẻn, lén: Trộm lỏn vô nhà o Thằng nhỏ mới đây đã lỏn đi mất. |
lỏn | đgt 1. Lẻn vào: Tên gian lỏn vào nhà. 2. Lẩn đi: Mới đấy mà nó đã lỏn đi đâu rồi. |
lỏn | trgt Từ đệm vào một số từ để tăng thêm nghĩa: Gọn lỏn; Thon lỏn. |
lỏn | đt. Lẻn vào, lẩn đi: Tên trộm vừa lỏn vào nhà. |
lỏn | .- đg. 1. Lẻn vào: Kẻ trộm lỏn vào nhà. 2. Lẩn đi mất: Thằng bé lỏn ra phố. |
lỏn | Lẻn vào, lẩn đi: Kẻ trộm lỏn vào cửa. Vừa ngồi đấy đã lỏn đi đâu mất. |
Mợ phán dí ngón tay trỏ vào mặt Trác : Mày còn ở cái nhà này thì đừng có cãi lại mẹ mày đã biết chưa ! Còn bám vào gấu váy mẹ mày thì đừng có chỏng lỏn. |
Tía nuôi tôi chỉ đáp gọn lỏn như vậy rồi ông lặng lẽ thở dài. |
Tôi trách : Sao bây giờ mới đến? Tưởng quên người ta rồỉ Ghét ! Trinh vẫn cười lỏn lẻn , đầu hơi nghiêng nghiêng trông thật hiền lành. |
Thấy vậy , vợ trách chồng : Kìa , người sao mà ngu đần thế ! Anh có biết anh vừa ném cái gì không? Chồng đáplỏnn lỏn : Chả biết. |
Tôi bước vào căn phòng của mình thấy chiếc bàn học để đầy sách vở của mấy anh chàng này vãn còn ở đấy , trên giường là vài chiếc quần xà lỏn con trai. |
Sau khi buông một câu gọn lỏn , tôi chạy đi tìm thằng Hòa. |
* Từ tham khảo:
- lỏn lẻn
- lỏn mỏn
- lỏn nhỏn
- lỏn tỏn
- lõn cõn
- lõn lẽn