Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lộn cả ruột
Tức tối đến mức không chịu nổi:
Nghe hắn nói kháy mà mình lộn cả ruột.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộn cả ruột
ng
Rất bực mình
: Nó lại buông lời cợt nhả, nghe cứ lộn cả ruột (NgĐThi).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
lộn chồng trốn chúa
-
lộn con toán, bán con trâu
-
lộn gan
-
lộn giống
-
lộn hồn
-
lộn kiếp
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái xe vận tải xóc
lộn cả ruột
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lộn cả ruột
* Từ tham khảo:
- lộn chồng trốn chúa
- lộn con toán, bán con trâu
- lộn gan
- lộn giống
- lộn hồn
- lộn kiếp