lộc ngộc | tt. Ngốc-nghếch, lớn mà dại: Con người lộc-ngộc. |
lộc ngộc | - To lớn mà ngốc nghếch: Gà tồ lộc ngộc. |
lộc ngộc | tt. Có thân hình cao lớn quá khổ nhưng vụng về, ngờ ngệch: người lộc ngộc như con gà tồ. |
lộc ngộc | tt Cao lớn, nhưng không tháo vát: Làm như vậy nhưng vẫn cứ lộc ngộc như trẻ con (Ng-hồng). |
lộc ngộc | .- To lớn mà ngốc nghếch: Gà tồ lộc ngộc. |
Rõ khổ hai thằng con trai lộc ngộc , bát đũa ăn xong có khi chưa kịp rửa , quần áo chưa kịp giặt , nhà cửa có khi chưa kịp dọn. |
Tú tưởng bố sẽ đánh mình , nhưng không đôi bàn tay vo tròn trong cơn tức giận dừng lại khi còn cách cậu con trai lộc ngộc chừng mấy gang tay. |
Chị không có con gái , chỉ có ba thằng con trai lộc ngộc. |
Trong sân nhà ông Nguyễn Thế Trà một người cả đời đắm đuối bên những con vật hai chân ngoại cỡ quê mình , tôi mê mải nhìn những con gà khổng lồ , đi đứng llộc ngộc, thỉnh thoảng lại cất cao chiếc cần cổ vĩ đại gáy giọng ồ ồ vang vọng từ đầu làng , cuối xóm. |
Thốt nhiên , chỉ thấy một bầy gà Đông Cảo nhà nào quên cài then chuồng , llộc ngộcđang hành quân trên con ngõ nhỏ. |
Quả nhiên nhà biệt thự vườn rộng với đàn chó ngao llộc ngộc. |
* Từ tham khảo:
- lộc quế
- lộc trọng quyền cao
- lộc tử thùy thủ
- lộc vừng
- lộc xộc
- lôi