lệnh nghiêm | dt. Từ dùng gọi ông thân sinh người khác thuộc gia đình quyền quý. |
lệnh nghiêm | đdt. Tiếng tôn xưng thân-sinh người khác. |
lệnh nghiêm | Tiếng gọi tôn ông thân-sinh người ta. |
Pháp lệnh nghiêm lắm , các quan lo việc xét sổ không ai dám tư vị. |
Hiệu lệnh nghiêm minh , một tiếng hô hàng chục tiếng ứng rập ràng oai hùng. |
Gốc trầm Quảng Nam buộc ở đầu ngựa này sẽ dùng để đốt lên trong khi lệnh nghiêm và gia nghiêm cho phép tiểu sinh ngồi trì hồ. |
Gốc trầm Quảng Nam buộc ở đầu ngựa này sẽ dùng để đốt lên trong khi lệnh nghiêm và gia nghiêm cho phép tiểu sinh ngồi trì hồ. |
Song chiến dịch này , Thượng hoàng đích thân chỉ huy , hiệu lệnh nghiêm minh , uy thanh vang dội , Ai Lao nghe tiếng chạy tan. |
[12b] Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Khi ấy khí thế của họ Hồ đang mạnh , mọi người đều biết là nó sẽ cướp ngôi , Trang Định Vương Ngạc là Thái úy , lại là con của Nghệ hoàng , thấy xã tắc sắp nghiêng đổ , nếu biết hướng vua làm điều phải , gây niềm tin ở vua cha , hiệu lệnh nghiêm ngặt , để nhiều người theo về mình , khiến cho Nghệ Tông già lẫn phải tỉnh lại. |
* Từ tham khảo:
- lệnh quệnh
- lệnh tiễn
- lệnh tộc
- lệnh từ
- lết
- lết bết