lệnh từ | dt. Từ dùng gọi bà thân sinh người khác thuộc gia đình quyền quý. |
lệnh từ | đdt. Nht. Lệnh-mẫu. |
lệnh từ | Tiếng gọi tôn bà thân-sinh người ta. |
Bấy giờ , có lệnh từ tiểu đoàn lính bảo an truyền lại : Dừng lại , đừng đi lên nữa ! Nguyên là đồn quân chi khu này chỉ có thể chứa thêm được hai tiểu đoàn trong số trên ba tiểu đoàn lính mới đến. |
Trước khi đi ngủ , tôi còn nhận được một mệnh lệnh từ mẹ tôi : Ngày mai thằng Kha phải kiếm mấy cây cọc bịt cái lỗ hổng chỗ hàng rào đó lại nghe chưa Chương 04 Mẹ tôi kêu tôi bịt cái lỗ hổng chỗ hàng rào nhưng tôi cứ nấn ná hoài chưa chịu ra tay. |
856 Cánh quân do Toa Đô chỉ huy , được lệnh từ Chiêm Thành , đánh chiếm các châu lộ phía nam của ta , rối tiến ra bắc , phối hợp với các đạo quân của Thoát Hoan bao vây tiêu diệt vua tôi và quân đội nhà Trần. |
Phương tiện chữa cháy thô sơ , lực lượng mỏng , Tuấn nhận được llệnh từchỉ huy : "Hơn 200 người có thể còn kẹt lại trong đám cháy , chúng ta phải hướng dẫn , giải cứu họ". |
Ông Andrei Soldatov , đồng tác giả cuốn sách Mạng lưới Đỏ và là một chuyên gia về an ninh mạng Nga , tin rằng Kozlovsky sáng tác ra câu chuyện nhận llệnh từFSB nhằm tư lợi. |
Nhận llệnh từngười thầy , Barca dần xốc lại đội hình để tiếp cận khung thành đối phương. |
* Từ tham khảo:
- lết bết
- lết bết
- lết mết
- lệt bệt
- lệt bệt
- lệt đệt