lệnh doãn | dt. Một chức quan huyện đời cổ. |
lệnh doãn | dt. Chức ông huyện đời xưa. |
lệnh doãn | Chức quan huyện đời cổ. |
Quan lệnh doãn cho công tử mang trầm qua Túy lan trang như mỗi lần hội diện cùng gia nghiêm , thời bên bàn rượu , trước những giò lan nở , tiện nữ lại một phen được nghe lại tiếng đàn thập lục của công tử. |
Quan lệnh doãn huyện Đông Sơn là bạn thân và là khách quý của quan án Trần bên Túy lan trang. |
Nếu cuộc đời cứ theo cái nhịp êm đềm mà đưa đôi già , đôi trẻ ấy đi với ngày lụn tháng qua , thời chân hạnh phúc của con người ta , Tạo hóa có lẽ dành riêng cho nhà họ Trần và nhà quan lệnh doãn Đông Sơn. |
Quan lệnh doãn Đông Sơn lo việc tuần tiễu quân nghịch cũng thưa đi lại trên quan án Trần. |
Quan lệnh doãn cho công tử mang trầm qua Túy lan trang như mỗi lần hội diện cùng gia nghiêm , thời bên bàn rượu , trước những giò lan nở , tiện nữ lại một phen được nghe lại tiếng đàn thập lục của công tử. |
Quan lệnh doãn huyện Đông Sơn là bạn thân và là khách quý của quan án Trần bên Túy lan trang. |
* Từ tham khảo:
- lệnh lang
- lệnh làng
- lệnh làng nào làng ấy đánh
- lệnh nghiêm
- lệnh ông không bằng cồng bà
- lệnh quệnh