lệnh lang | - Từ dùng để chỉ con trai của người nói chuyện với mình (cũ). |
lệnh lang | dt. Từ dùng gọi con trai người khác thuộc gia đình quyền quý. |
lệnh lang | dt (H. lệnh: tôn trọng; lang: con trai) Từ dùng để chỉ con trai người nói chuyện với mình (cũ): Nay con mới biết công tử là lệnh lang cụ lớn (NgCgHoan). |
lệnh lang | đdt. Tiếng tôn xưng con trai người khác. |
lệnh lang | .- Từ dùng để chỉ con trai của người nói chuyện với mình (cũ). |
lệnh lang | Tiếng gọi tôn con trai người ta. |
Bao Xạ đại nhân có số phú quý vinh hoa tột đỉnh , đó là ý trời nên llệnh langđại nhân mới truyền lại cây Thượng phương... bảo bút. |
* Từ tham khảo:
- lệnh làng nào làng ấy đánh
- lệnh nghiêm
- lệnh ông không bằng cồng bà
- lệnh quệnh
- lệnh tiễn
- lệnh tộc