lắt léo | - Quanh co phiền phức: Việc đời lắt léo. |
lắt léo | dt. Khớp xương (đầu gối, khuỷu tay...): bẻ lắt léo. |
lắt léo | tt. Quanh co, rắc rối làm cho người khác khó nhận ra: Đường đi lắt léo o Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo, Cảnh buồn thêm chán nợ tình đeo (Hồ Xuân Hương). |
lắt léo | tt Không thẳng thắn, cứ quanh co: Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng); Cha kiếp đường tu sao lắt léo (HXHương). |
lắt léo | tt. Quanh co, khó: Lưỡi không xương nhiều đường lắt-léo (T.ng) |
lắt léo | .- Quanh co phiền phức: Việc đời lắt léo. |
lắt léo | Quanh-queo không thẳng: Lưỡi không xương nhiều đường lắt-léo (T-ng). |
Ông giáo sững sờ , không ngờ bị cậu học trò nhỏ tuổi dẫn đến chỗ lắt léo đó của luận lý. |
Phải nhận rằng Thanh Tâm tài nhân đã thêm vào nhiều sự việc có từng lớp hẳn hoi lại ly kỳ lắt léo. |
Tường lẫn vào vách núi , phòng khuất trong bóng đá , tầng này so le với tầng kia , hai ba cầu thang lắt léo vào nhau khiến cho người lạ vào đây có cảm giác cứ như bước vào ma trận. |
Bạn phải học thuộc những con hẻm lắt léo , tìm đến những địa điểm thú vị nhưng bí mật chỉ ai quen mới biết. |
Có lúc ông cao hứng nói đùa : Tôi sẽ viết cho nó thật mùi mẫn , thật lắt léo , thì mới thích. |
Họ cậy có tài , tự cho mình cái quyền hạ những chữ quá lắt léo , đem cái quyền lực của sáng tạo ra mà làm bọn mình đảo điên cả nhận thức và cả tiền bạc nữa. |
* Từ tham khảo:
- lắt nhắt
- lắt nha lắt nhắt
- lắt xắt
- lặt
- lặt
- lặt lẹo