lắt | bt. Thẻo (nửa lóc nửa cắt), hớt một nhát (lát) ngon dao: Lắt nút, lắt túi // (R) Ngắt, lặt, dùng hai đầu ngón tay bứt ra: Lắt hoa. |
lắt | bt. Nhỏ-nhặt, lụn-vụn, không đáng mấy: Chuột lắt. |
lắt | đgt. Cắt, xẻo: lắt miếng thịt o lắt túi. |
lắt | pht. Phắt, quách, nốt: làm lắt cho xong o trả lắt nợ. |
lắt | tt. Nhỏ: Chuột lắt (có nơi gọi là nhắt) |
lắt | Ngắt: Lắt hoa. |
Cái gì anh đổ vào bồ ? Cái gì róc vỏ phơi khô để dành ? Cái gì anh thả vào xanh ? Cái gì lắt lẻo trên cành tốt tươi ? Cái gì đi chín về mười ? Cái gì sống đủ trên đời được tám trăm năm ? Cái gì chung chiếu chung chăn ? Cái gì chung bóng ông trăng trên trời ? Lúa khô anh đổ vào bồ Cau già róc vỏ phơi khô để dành Con cá anh thả vào xanh Bông hoa lắt lẻo trên cành tốt tươi Mặt Trăng kia đi chín về mười Ông Bành Tổ sống đủ trên đời được tám trăm năm Vợ chồng chung chiếu chung chăn Đôi ta chung bóng ông trăng trên trời. |
Ông giáo sững sờ , không ngờ bị cậu học trò nhỏ tuổi dẫn đến chỗ lắt léo đó của luận lý. |
Tiếng nói rầm rì đôi lúc mất hút trong tiếng gió hú , và thấp thoáng khi mờ khi tỏ dưới ánh đèn lắt lay , là những khuôn mặt rầu rĩ. |
Cả nhà chống thuyền sống lay lắt qua ngày trong các vùng đầm lầy và trong các khu rừng ngập nước. |
Phải nhận rằng Thanh Tâm tài nhân đã thêm vào nhiều sự việc có từng lớp hẳn hoi lại ly kỳ lắt léo. |
Tường lẫn vào vách núi , phòng khuất trong bóng đá , tầng này so le với tầng kia , hai ba cầu thang lắt léo vào nhau khiến cho người lạ vào đây có cảm giác cứ như bước vào ma trận. |
* Từ tham khảo:
- lắt củ kiệu
- lắt lay
- lắt lẻo
- lắt léo
- lắt léo
- lắt mắt