lằng nhằng | trt. C/g. Lẳng-nhẳng, dây-dưa không dứt: Công-việc còn lằng-nhằng. |
lằng nhằng | - t. ph. 1. Lôi thôi dai dẳng : Câu chuyện lằng nhằng dứt không ra. 2. Lôi thôi không rõ : Chữ viết lằng nhằng ; Lý luận lằng nhằng. |
lằng nhằng | tt. 1. Ở trạng thái lẫn dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một: Mớ dây dợ lằng nhằng o Mấy trang giấy dập xoá lằng nhằng o Qua ánh chớp lằng nhằng, bóng người khiêng vác nặng nề lù lù nối nhau hiện lên o Văn ông gọn, sắc, không lằng nhằng như dây muống. 2. Ở tình trạng kéo dài dai dẳng mãi không dứt khoát rõ ràng, lôi thôi: Câu chuyện lằng nhằng mãi dứt không ra o ốm đau lằng nhằng nửa năm trời o Giấy tờ, thủ tục lằng nhằng mãi o Cố lằng nhằng ở lại cho đến khi được (...) vào chào vài câu (Ngô Tất Tố). 3. Nhỏ nhặt, không đáng kể, không có giá trị gì: mua mấy thứ lằng nhằng o buôn bán lằng nhằng thêm tiền rau muối o Xoong nồi, cà mèn, mấy thứ lằng nhằng phải xếp cho chặt. |
lằng nhằng | tt, trgt 1. Không rõ ràng: Chữ viết lằng nhằng khó đọc. 2. Lôi thôi, dai dẳng: Câu chuyện lằng nhằng, không giải quyết được. |
lằng nhằng | 1. đt. Kéo dài dai-dẳng: Việc thưa kiện còn lằng-nhằng. 2. tt. Thường thường, không có gì đáng chú ý: Buôn bán lằng-nhằng. |
lằng nhằng | .- t. ph. 1. Lôi thôi dai dẳng: Câu chuyện lằng nhằng dứt không ra. 2. Lôi thôi không rõ: Chữ viết lằng nhằng; Lý luận lằng nhằng. |
lằng nhằng | Lôi-thôi dai-dẳng: Việc lằng-nhằng mãi không xong. Văn-liệu: Lằng-nhằng như cưa rơm (T-ng). |
Mỹ hỏi : Sao bây giờ anh mới lại đây ? Vì tôi còn chạy chỗ nọ chỗ kia , những việc lằng nhằng. |
Thuế đinh , thuế muối , thuế đầu nguồn , thuế chợ , thuế đò , tiền siêu tết , tiền cơm nước , trăm thứ lằng nhằng từng làm khổ dân đen , bỏ hết. |
cắn rất êm... Xếp nứa theo hình chữ A mà vác là tốt nhất , cho đầu nặng hơn , chúc xuống dưới , tránh được dây rợ lằng nhằng và nếu có ngã thì chống được ngay Mình nhìn những chữ A lừ đừ trôi trong rừng , vừa thú vị , vừa vui , vừa khổ và nhất là rất nhớ Như Anh Lúc ấy chắc Như Anh không hiểu điều gì đang sống với mình đây. |
nói tục... lằng nhằng mình thật ghét. |
Một người như em mà đem cả cuộc sống lẫn hồng nhan xuống đặt cược ở bãi biển này thì uổng quá ! Ơ hay ! Biển đâu có dành sự độc quyền riêng cho những kẻ chán đời , thất thế hay rũ bỏ mọi thứ lằng nhằng đi tìm cái đẹp ! Không ! Tôi muốn nói cái ý khác Thi Hoài riết róng Đó là… Không ! Em chỉ muốn nói cái ý này. |
Cũng có vài lần thiên hạ mời anh nhưng mọi việc lằng nhằng đã có tay chánh văn phòng lo hết , anh chỉ đi tay không , đến nói cười một chập , ăn uống một chập nữa rồi lên xe phóng về. |
* Từ tham khảo:
- lằng quằng
- lằng xằng
- lẳng
- lẳng
- lẳng khẳng
- lẳng lặng